Thứ Tư, 24 tháng 7, 2019

BIẾN TẦN INVT - THƯƠNG HIỆU BIẾN TẦN TỐT NHẤT


Biến tần INVT – thương hiệu biến tần nổi tiếng và thông dụng nhất trong các nhà máy sản xuất tại Việt Nam – sản phẩm đã được khẳng định bằng thời gian.




I – Giới thiệu về Biến tần INVT – sản phẩm tốt trong phân khúc biến tần


  • Bạn đang cần sử dụng máy biến tần cho dây chuyền sản xuất của mình?
  • Bạn gặp khó khăn khi tìm kiếm thương hiệu biến tần phù hợp nhất cho xưởng sản xuất của mình?
  • Bạn chưa biết tìm hãng biến tần nào tốt nhất và bền bỉ mà giá thành phải chăng cho máy sản xuất?
  • Bạn cần tìm loại máy biến tần phù hợp để thay thế cho dây chuyền sản xuất cũ dùng động cơ VS, Hộp số…hoặc đơn giản chỉ để điều khiển tốc độ quay – tần số chạy của động cơ theo yêu cầu sản xuất của sản phẩm?
  •  
Chúng tôi giới thiệu thương hiệu biến tần INVT có chất lượng tốt và hoạt động bền bỉ cũng như đáp ứng tối đa các yêu cầu sản xuất khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu công nghệ, tốc độ, thời gian chạy máy liên tục…

Ngoài dòng biến tần đa năng thông dụng GD200A và GD20, CHF100A…được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thì đặc biệt biến tần INVT được thiết kế cho các tải chuyên dụng như dòng INVT GD300 cho động cơ không đồng bộ PM, cho tải nặng như máy nén khí, nâng hạ, cuộn/xả cuộn, khai thác mỏ … dòng biến tần INVT GD35 cho máy CNC, chế biến gỗ, máy cắt dao quay, lực căng…dòng biến tần invt GD300 chuyên dụng cho máy nén khí bằng trình điều khiển PID…dòng biến tần  INVT CHV 110 chuyên dụng máy nén khí, ép nhựa, bơm trục vít…dòng biến tần invt CHV160A chuyên dụng cho trạm bơm, cấp thoát nước…dòng biến tần GD5000 trung thế chuyên dùng trong công nghiệp nặng như khai khoáng, quạt, bơm công suất lớn…dòng biến tần phòng nổ Invt BPJ1 giúp nâng cao hệ số an toàn trong khai  thác mỏ, khai thác dầu khí…

Bên cạnh đó INVT còn phát triển các hệ thống phụ trợ cho biến tần invt như bộ hãm tái sinh năng lượng tiêu thụ điện RBU100H hay bộ hãm động năng DBU… trợ giúp cho quá trình dừng, hãm khẩn cấp của động cơà giúp tối ưu hiệu suất hoạt động cũng như tiết kiệm năng lượng.

Một lĩnh vực khá quan trọng khác của INVT đó là hệ thống PLC, HMI, mô tơ Servo …mang thương hiệu INVT phục vụ tốt hơn cho hệ sinh thái tự động hóa mà INVT đang xây dựng và hoàn thiện.




II – Tại sao nên dùng biến tần INVT GD200A hoặc Goodrive 200A cho dây chuyền sản xuất của mình?


Biến tần INVT chất lượng rất tốt và đã khẳng định thương hiệu từ lâu
Biến tần INVT bảo hành dài hạn – lên tới 24 tháng miễn phí và bảo trì trọn đời máy.
- Đội ngũ kỹ thuật sẵn sàng hỗ trợ khắc phục xử lý lỗi biến tần INVT gặp phải trong quá trình hoạt động.
- Thương hiệu biến tần INVT được khẳng định và chứng nhận bởi các giải thưởng uy tín trong và ngoài nước và đặc biệt được ứng dụng rộng rãi cho nhiều dây chuyền sản xuất đa dạng. Biến tần INVT được sử dụng cho hơn 100 nước trên thế giới.
- Bạn có thể yên tâm khi mua sản phẩm biến tần invt/ bien tan invt chất lượng của chúng tôi bởi vì chúng tôi tự tin mang đến cho bạn sản phẩm tốt nhất cũng như đảm bảo hoạt động tối đa cho dây chuyền của bạn.
- Nguồn linh phụ kiện thay thế biến tần invt dễ dàng tìm kiếm và sẵn có, giúp đơn giản quá trình sửa chữa, bảo dưỡng khi cần thiết.
- Có thể thay thế hoàn toàn các loại biến tần hãng khác như Ls, Schneider, Mitsubisshi, Yaskawa… sang dùng biến tần INVT đơn giản và được đội ngũ kỹ thuật của hãng INVT hỗ trợ tối đa nhất, mặt khác giá thành thay thế sang biến tần invt luôn luôn rẻ hơn.

- Hãy đến với HSA Automation để cảm nhận và sử dụng dịch vụ biến tầnmột cách tốt nhất.

III – Phân loại các dòng máy biến tần INVT


Và Chúng ta cùng tìm hiểu về các dòng biến tần INVT đang thông dụng trên thị trường và giá thành của biến tần INVT ra sao?
Phân loại biến tần INVT
Về cơ bản có thể chia ra các loại biến tần invt vào các loại như Biến tần vào 1 pha ra 3 pha 220V, biến tần vào 3 pha 220V ra 3 pha 220V, biến tần vào 3 pha ra 3 pha 380V, biến tần trung thế và Biến tần chuyên dụng cho tải đặc biệt(biến tần chuyên dùng).

Ở bài viết này chúng tôi chỉ phân loại cụ thể dòng biến tần INVT dòng Goodrive20 – GD20 và Goodrive 200A – GD200A và dòng biến tần tạo nên thương hiệu invt là CHF100A theo các dải công suất được sự dụng thông dụng nhất trong thực tế.

P/S: các model khác của INVT như GD35, GD300, CHV110, CHF100, GD5000, GD12, CHV160…sẽ được triển khai trong các bài viết sau của HSA Automation.
+ GD200A: Là Dòng biến tần INVT đa năng nhất hiện nay  của hãng và được ứng dụng tương đối rộng rãi cho các dây chuyền sản xuất khác nhau như:
  • Bảng thông số công suất của dòng biến tần INVT GD200A đang được sử dụng:
  •  
Model GD200A
điện 380V, 3 pha
Công suất tải nặng (G)
Công suất tải nhẹ (P)
Model GD200A điện 220V, 3 pha
Công suất
GD200A-0R7G-4
GD200A-1R5G-4
GD200A-2R2G-4
GD200A-004G/5R5P-4
GD200A-5R5G/7R5P-4
GD200A-7R5G/011P-4
GD200A-011G/015P-4
GD200A-015G/018P-4
GD200A-018G/022P-4
GD200A-022G/030P-4                    GD200A-030G/037P-4
GD200A-037G/045P-4
GD200A-045G/055P-4
GD200A-055G/075P-4
GD200A-075G/090P-4
GD200A-090G/110P-4
GD200A-110G/132P-4
GD200A-132G/160P-4
GD200A-160G/185P-4
GD200A-185G/200P-4
GD200A-200G/220P-4
GD200A-220G/250P-4
GD200A-250G/285P-4
GD200A-285G/315P-4
GD200A-315G/350P-4
GD200A-350G/400P-4
GD200A-400G-4                              GD200A-500G-4
0.75 kW
1.5 kW
2.2 kW
4 kW
5.5 kW
7.5 kW
11 kW
15 kW
18 kW
22 kW
30 kW
37 kW
45 kW
55 Kw
75 kW
90 kW
110 kW
132 kW
160 kW
185 kW
200 kW
220 kW
250 kW
285 kW
315 kW
350 kW
400 kW
500 kW
1.5 kW
2.2 kW
4 kW
5.5 kW
7.5 kW
11 kW
15 kW
18 kW
22 kW
30 kW
37 kW
45 kW
55 Kw
75 kW
90 kW
110 kW
132 kW
160 kW
185 kW
200 kW
220 kW
250 kW
285 kW
315 kW
350 kW

GD200A-004G-2
GD200A-5R5G-2
GD200A-7R5G-2
GD200A-011G-2
GD200A-015G-2
GD200A-018G-2
GD200A-022G-2
GD200A-030G-2
GD200A-037G-2
GD200A-045G-2
GD200A-055G-2
4 Kw
5.5 kW
7.5 kW
11 kW
15 kW
18 kW
22 kW
30 kW
37 kW
45 kW
55 Kw

Đăng ký báo giá biến tần invt GD200A công suất 0.75 kw à 500 kw tại     ĐÂY

+ INVT GD20 là dòng bien tan đa năng phổ biến cho các tải đa dạng với chi phí đầu tư khá hợp lý.
  • Bảng thông số công suất của dòng biến tần INVT GD20 đang được sử dụng:
Model GD20
điện 380V, 3 pha
Công suất tải nặng (G)
Công suất tải nhẹ (P)
Model GD200A điện 220V, 1 pha
Công suất
GD20-0R7G-4
GD20-1R5G-4
GD20-2R2G-4
GD20-5R5G-4
GD20-7R5G-4
GD20-011G-4
GD20-015G-4
GD20-018G-4
GD20-022G-4
GD20-030G-4
GD20-037G-4
GD20-045G-4
GD20-055G-4
GD20-075G-4
GD20-090G-4
GD20-110G-4
0.75 kW
1.5 kW
2.2 kW
4 kW
5.5 kW
7.5 kW
11 kW
15 kW
18 kW
22 kW
30 kW
37 kW
45 kW
55 Kw
75 kW
90 kW
1.5 kW
2.2 kW
4 kW
5.5 kW
7.5 kW
11 kW
15 kW
18 kW
22 kW
30 kW
37 kW
45 kW
55 Kw
75 kW
90 kW
110 kW
GD20-0R7G-S2
GD20-1R5G-S2
GD20-2R2G-S2
GD20-004G-S2

0.75 kW
1.5 kW
2.2 kW
4 kW

Đăng ký báo giá biến tần invt GD20 công suất 0.75 kw à 110 kw tại     ĐÂY

  • Bảng thông số công suất của dòng biến tần INVT CHF100A hiện không còn sản xuất nhưng vẫn còn sử dụng nhiều và còn linh kiện thay thế:
Model CHF100A
điện 380V, 3 pha
Công suất tải nặng (G)
Công suất tải nhẹ (P)
Model GD200A điện 220V
Công suất
CHF100A-0R7G-4
CHF100A-1R5G-4
CHF100A-2R2G-4
CHF100A -004G/5R5P-4
CHF100A -5R5G/7R5P-4
CHF100A -7R5G/011P-4
CHF100A -011G/015P-4
CHF100A -015G/018P-4
CHF100A -018G/022P-4
CHF100A -022G/030P-4                    CHF100A -030G/037P-4
CHF100A -037G/045P-4
CHF100A -045G/055P-4
CHF100A -055G/075P-4
CHF100A -075G/090P-4
CHF100A -090G/110P-4
CHF100A -110G/132P-4
CHF100A -132G/160P-4
CHF100A -160G/185P-4
CHF100A -185G/200P-4
CHF100A -200G/220P-4
CHF100A -220G/250P-4
CHF100A -250G/285P-4
CHF100A-285G/315P-4
CHF100A-315G/350P-4
CHF100A -350G-4
CHF100A-400G-4                              CHF100A -500G-4
CHF100A-560G-4
0.75 kW
1.5 kW
2.2 kW
4 kW
5.5 kW
7.5 kW
11 kW
15 kW
18 kW
22 kW
30 kW
37 kW
45 kW
55 Kw
75 kW
90 kW
110 kW
132 kW
160 kW
185 kW
200 kW
220 kW
250 kW
285 kW
315 kW
350 kW
400 kW
500 Kw
560 Kw
1.5 kW
2.2 kW
4 kW
5.5 kW
7.5 kW
11 kW
15 kW
18 kW
22 kW
30 kW
37 kW
45 kW
55 Kw
75 kW
90 kW
110 kW
132 kW
160 kW
185 kW
200 kW
220 kW
250 kW
285 kW
315 kW
350 kW
400kW
CHF100A-1R5G-S2
CHF100A-2R2G-S2
CHF100A-004R-2
CHF100A-5R5G-2
CHF100A-7R5G-2
CHF100A-011G-2
CHF100A-015G-2
CHF100A-018G-2
CHF100A-022G-2
CHF100A-030G-2
CHF100A-037G-2
CHF100A-045-2
CHF100A-055-2
1.5 kW
2.2 kW
4 kW
5.5 kW
7.5 kW
11 kW
15 kW
18 kW
22 kW
30 kW
37 kW
45 kW
55 Kw

Đăng ký báo giá  SỬA CHỮA biến tần Invt CHF100A công suất 0.75 kw à 560 kw tại     ĐÂY

  • Bảng thông số công suất của dòng biến tần INVT  khác đang được sử dụng:GD12, GD35, GD100, GD300, CHE, CHF100, …biến tần invt chuyên dụng dòng GD350 IoT, GD5000, CHF100, CHV160A, ,... chúng tôi xin đề cập trong bài viết sau.
  •  

IV – Hướng dẫn cài đặt đấu nối dòng biến tần đa năng INVT GD200A, CHF100A, GD20, GD10, GD35, GD12…


  • Cách Đấu Dây Và Cài Đặt Biến Tần INVT GD200A
Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn biết cách đấu dây và cài đặt thông số cho  biến tần INVT GD200A. Lý do bởi dòng bien tan GD200A là loại thông dụng nhất hiện nay trên thị trường và đang được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất, do đó chúng tôi lựa chọn hướng dẫn cài đặt đấu nối dòng này.
Trước khi sử dụng và cài đặt biến tần INVT các bạn vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hoặc có kiến thức cơ bản về điện để tránh xảy ra sự cố không đáng có.

  • Sơ đồ đấu dây chạy dừng của biến tần GD200A:




Để cài đặt, đọc trạng thái dữ liệu và thay đổi thông số biến tần GD200A, ta sử dụng bàn phím trên biến tần có sẵn - keypad. Ngoài ra có thể trang bị thêm màn hình phụ bên ngoài bằng cách kéo dây kết nối.




  • Các phím điều khiển trên bàn phím – keypad:



  • Thông số chức năng chung của dòng biến tần GD200A
Thông số chức năng của dòng biến tần GD200A được chia thành 30 nhóm ( từ nhóm P00~P29) theo từng chức năng. Mỗi nhóm chức năng chứa 3 cấp nhỏ hơn: Nhóm thông số chức năng nằm ở cấp thứ nhất (Ví dụ: P00), nhóm điều chỉnh nằm ở cấp thứ 2 (Ví dụ: P00.04),  và nhóm cài đặt giá trị nằm ở cấp thứ 3 của menu (Ví dụ: P00.04 = 50.00Hz).

  • THÔNG SỐ HÀM CÀI ĐẶT CƠ BẢN NHẤT CỦA BIẾN TẦN GD200A INVT
THÔNG SỐ
GIÁ TRỊ
ĐƠN VỊ
DIỄN GIẢI
P00.00
2
 
Chế độ chạy V/F
P00.01
1
 
Chọn lệnh chạy / dừng từ terminal P00.01=0: chọn lệnh chạy / dừng từ bàn phím ( phím RUN / STOP )                                               
P00.03
50.00
Hz
Tần số MAX, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor
P00.04
50.00
Hz
Tần số ngưỡng trên
P00.05
00.00
Hz
Tần số ngưỡng dưới
P00.07
03
 

P00.06
02
 
Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở ngoài ngõ vào AI2;
P00.06=00: Chọn nguồn đặt tốc độ bằng bàn phím (/)
P00.06=01: Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở trên bàn phím.
P00.11
Giây
Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số MAX)
P00.12
Giây
Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số MAX về 0Hz)
P01.18
0
 
Cấm chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn
P01.18=1: Cho phép chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn
P04.01
2.0
%
Bù moment khởi động ở tần số thấp
P04.09
000.0
%
Tắt hệ số bù trượt cho motor
P05.01
1
 
Chức năng chân S1: chạy thuận
P05.02
2
 
Chức năng chân S2: chạy ngược
P02.01
kW
Công suất định mức của motor
P02.02
Hz
Tần số định mức của motor
P02.03
RPM
Tốc độ định mức của motor
P02.04
V
Điện áp định mức của motor
P02.05
A
Cường độ dòng điện định mức của motor

* Cách nhập thông số invt GD200A
Cách nhập thông số theo sơ đồ chỉ dẫn sau:


Lưu ý:
  • Phím SHIFT dùng để thay đổi cách hiển thị của tần số đặt, tốc độ motor, cường độ dòng điện motor… (Các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị).
  • Cài đặt lại thông số mặc định theo nhà sản xuất: Hàm P00.18 = 1
  • Nếu trong quá trình cài đặt các thông số gặp khó khăn có thể liên lạc trực tiếp qua số Hotline HSA Automation – 0981.670.183
P/s: Hướng dẫn đấu nối cài đặt biến tần GD20, chf100a – gần tương tự như đối với dòng biến tần GD200A
Các dòng biến tần khác chuyên dụng – vui lòng liên hệ để được giúp đỡ.

V – Ứng dụng biến tần INVT dòng GD200A – Goodrive 200A; GD20 – Goodrive 20


  • Tải nhẹ, moment thay đổi như: bơm, quạt gió
  • Tải nặng, moment không đổi như: Băng tải, Máy nén khí, Máy ép, Máy cảo đùn, máy công cụ, máy mài, máy vắt ly tâm, máy nghiền, máy cán
  • Các tải khác phù hợp cho biến tần GD200A như máy seo giấy, máy cắt giấy, máy tráng màng, máy kéo thép, máy in, máy dệt bao, máy càn tôn, máy quấn dây cáp, máy công cụ CNC, máy ép nhựa, máy đóng gói….
  • Các tải khác tùy thuộc vào yêu cầu sản xuất của Quý khách hàng – vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin.
  •  

VI – Bảng mã lỗi biến tần INVT GD200A


Trong quá trình biến tần hoạt động không tránh khỏi sự cố biến tần dừng hoạt động và có thể bảng mã lỗi biến tần dưới đây giúp bạn hiểu được biến tần invt của mình đang sử dụng gặp phải lỗi gì để có hướng khắc phục

Bảng mã lỗi biến tần INVT GD200A – các lỗi này gần như tương tự trên các dòng GD20 và CHF100A.
..
Mã lỗi
Kiểu lỗi
Nguyên nhân
Giải pháp
OUT1
Lỗi IGBT Pha U
1. Thời gian tăng / giảm tốc quá ngắn.
2. Khối IGBT lỗi.
3. Lỗi do nhiễu.
4. Nối đất chưa đúng
1. Tăng thời gian tăng /giảm tốc.
2. Liên hệ nhà cung cấp.
3. Kiểm tra thiết bị ngoại vi và chống nhiễu
OUT2
Lỗi IGBT Pha V
OUT3
Lỗi IGBT Pha W
OC1
Quá dòng khi tăng tốc
1: Lỗi ngõ ra Biến tần ngắn  mạch hoặc chạm đất
2: Tải quá lớn hoặc thời gian tăng / giảm tốc quá ngắn.
3: Đặc tuyến V/F không phù hợp
4: Tải đột ngột thay đổi.
1. Kiểm tra motor, lớp cách ly, bạc đạn, dây  cáp điện.
2. Tăng thời gian tăng / giảm tốc hoặc chọn Biến tần có công suất  lớn hơn
3. Điều chỉnh đặc tuyến V/F phù hp.
4. Kiểm tra tải
OC2
Quá dòng khi giảm tốc
OC3
Quá dòng khi đang chạy tốc độ hằng số
OV1
Quá áp khi tăng tốc
1. Thời gian giảm tốc quá ngắn và năng lượng motor trả về quá lớn
2. Điện áp nguồn cấp quá cao.
3. Motor chạm vỏ.
1. Tăng thời gian giảm tốc và nối điện trở thắng.
2. Giảm điện áp nguồncấp xuống trong phạm vi làm việc.
3. Kiểm tra motor, dây cáp điện
OV2
Quá áp khi giảm tốc
OV3
Quá áp khi đang chạy tốc độ hằng số
UV
Điện áp DC bus quá thấp.
1: Mất pha nguồn điện cấp.
2: Mất nguồn cấp thoáng qua.
3: Trạm nối dây nguồn cấp bị lỏng.
4: Điệp áp nguồn cấp dao động quá lớn.
Kiểm tra điện áp nguồn cấp và trạm nối dây cấp nguồn
OL1
Quá tải Motor
1. Motor kéo tải nặng ở tốc độ thấp trong thời gian dài.
2. Đặc tuyến V/F không đúng
3. Ngưỡng bảo vệ motor không phù hợp (PB.03)
4. Tải đột ngột thay đổi
1. Chọn loại motor thay đổi tần số.
2. Điều chỉnh V/F
3. Kiểm tra và điều chỉnh PB.03.
4. Kiểm tra tải.
OL2
Quá tải Biến tần
1. Tải quá lớn hoặc thời gian tăng / giảm tốc quá ngắn.
2. Đặc tuyến V/F không phù hợp.
3. Công suất Biến tần quá nhỏ
1. Tăng thời gian tăng /giảm tốc hoặc chọn Biến tần có công suất lớn hơn.
2. Điều chỉnh đặc tuyến V/F phù hợp.
3. Chọn Biến tần có công suất lớn hơn.
OL3
Quá tải moment
1. Tăng tốc quá nhanh
2. Khởi động lại khi motor đang chạy
3. Điện áp DC bus thấp 4.Tải quá lớn
1. Tăng thời gian tăng tốc
2.Tránh khởi động lại ngay sau khi dừng
3.Kiểm tra điện áp DC bus
4. Dùng biến tần có công suất định mức lớn hơn.
5.Đặt chính xác giá trị PB.11
SPI
Lỗi pha ngõ vào
1: Mất pha nguồn cấp.
2: Mất nguồn cấp thoáng qua.
3: Trạm nối dây nguồn cấp bị lỏng.
4: Điện áp nguồn cấp dao động quá lớn.
5: Các pha bị mất cân bằng
Kiểm tra các dây cấp nguồn, kiểm tra việc lắp đặt và nguồn cấp.
SPO
Lỗi pha ngõ ra
1. Có một dây ngõ ra bị đứt
2. Có một dây trong cuộn motor bị đứt. 3. Trạm nối dây ngõ ra bị lỏng
Kiểm tra lại hệ thống đấu nối dây và việc lắp đặt. EF Lỗi mạch ngoài Sx: Ngõ vào lỗi mạch ngoài có tác động. Kiểm
EF
Lỗi mạch ngoài
Sx: Ngõ vào lỗi mạch ngoài có tác động.
Kiểm tra thiết bị ngoại vi
OH1
Quá nhiệt bộ chỉnh lưu
1: Nhiệt độ xung quanh quá cao.
2: Ở gần nguồn nhiệt.
3. Quạt làm mát của Biến tần không chạy hoặc bị hư.
4: Rãnh thông gió bị tắc nghẽn.
5: Tần số sóng mang quá cao
1. Lắp bộ giải nhiệt.
2. Tránh xa nguồn nhiệt.
3. Thay quạt làm mát.
4. Làm sạch rãnh thông gió.
5. Giảm tần số sóng mang.
OH2
Quá nhiệt khối IGBT
CE
Lỗi truyền thông
1. Tốc độ Baud không thích hợp.
2. Nhận dữ liệu bị sai.
3. Giao tiếp bị ngắt trong khoảng thời gian dài
1. Đặt tốc độ Baud phù hợp.
2. Kiểm tra lại thiết bị truyền thông và tín hiệu.
ITE
Mạch dò dòng điện bị lỗi
1. Đầu nối dây cáp liên kết board điều khiển bị hở mạch.
2. Cảm biến Hall bị lỗi.
3. Mạch khuếch đại dòng hoạt động
1. Kiểm tra dây nối.
2. Liên hệ nhà phân phối.
TE
Lỗi Autotuning
1. Đặt thông số định mức động cơ không phù hợp.
2. Quá thời gian autotuning.
1. Đặt lại thông số motor đúng với nhãn motor.
2. Kiểm tra dây đấu motor.
EEP
Lỗi EEPROM
Lỗi Read/Write các thông số điều khiển
Ấn STOP/RESET để reset. Liên hệ nhà cung cấp
PIDE
Lỗi hồi tiếp PID
1. Nguồn hồi tiếp PID hở mạch.
2. Mất tín hiệu hồi tiếp PID.
1. Kiểm tra dây tín hiệu hồi tiếp PID.
2. Kiểm tra nguồn hồi tiếp của PID.
BCE
Lỗi Bộ thắng
1. Mạch hãm bị lỗi hoặc hỏng điện trở thắng.
2. Giá trị điện trở hãm quá thấp
1. Kiểm tra bộ hãm, thay điện trở khác.
2. Tăng giá trị điện trở hãm.

Lưu ý: Các lỗi biến tần INVT GD200A khác gặp phải trong quá trình hoạt động mà Quý khách hàng không có chuyên môn hoặc không tự tin xử lý hoặc không thể xử lý được tối đa xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 0981.670.183 để chúng tôi có thể hỗ trợ cho Quý khách hàng tốt nhất.

VII – Tài liệu biến tần INVT vui lòng download tại Đây:


  • Tài liệu biến tần INVT GD200A : download
  • Tài liệu biến tần INVT GD20download
  • Tài liệu biến tần INVT CHF100A : download
  •  
Xin trân trọng cảm ơn Quý khách hàng – Hy vọng qua bài viết này Quý khách hàng có thể hiểu rõ hơn về biến tần INVT  - nhất là dòng GD200A và GD20, qua đó thành công hơn trong việc sử dụng máy biến tần ở nhà máy.

VIII – BẢNG BÁO GIÁ BIẾN TẦN INVT CÁC LOẠI


Nếu Quý khách hàng cảm thấy cần trang bị máy biến tần invt cho nhà máy của mình vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số Hotline: 0981.670.183  để có báo giá máy biến tần và được tư vấn thêm về các giải pháp sử dụng biến tần invt đáp ứng các yêu cầu sản xuất tại nhà máy của mình.

  • Báo giá biến tần INVT GD200A – Goodrive 200A
  • Báo giá biến tần INVT GD20 – Goodrive 20
  • Báo giá sửa chữa biến tần INVT CHF 100A
  • Báo giá biến tần INVT các dòng chuyên dụng…
  • …..

XI – Dịch vụ sửa chữa biến tần INVT Hà Nội và các tỉnh


Ngoài cung cấp biến tần INVT tại Hà Nội và các tỉnh miền bắc – Chúng tôi còn cung cấp dịch vụ sửa chữa máy biến tần INVT tại Hà Nội và các tỉnh Miền bắc. Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng Biến tần INVT của Chúng tôi được khách hàng tín nhiệm và đánh giá cao.

  • Sửa chữa biến tần Invt GD200A
  • Sửa chữa biến tần Invt CHF100A
  • Sửa chữa biến tần Invt GD20
  • Sửa chữa các hệ thống máy móc có sử dụng biến tần Invt khác như: máy nhựa, quạt gió, máy bơm, máy ép đùn, máy Quay cống ly tâm…
Một số hình ảnh sửa chữa biến tần INVT của chúng tôi:




2-



Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0981.670.183 hoặc truy cập Website: www.hsa.com.vn để được hỗ trợ.

Xin cảm ơn Quý khách hàng – Chúc Quý vị phát đạt.

Thứ Sáu, 5 tháng 7, 2019

BÁO GIÁ MÁY BIẾN TẦN INVT GD200A MỚI NHẤT 2019

Đăng ký nhận báo giá biến tần INVT giá rẻ nhất, mới nhất tại HSA Automation - Đơn vị cung cấp máy biến tần INVT GD200A, CHF100A, GD20, GD35, GD12.... giá cạnh tranh. LH:0981.670.183

ĐƠN VỊ PHÂN PHỐI VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ MÁY BIẾN TẦN INVT CHÍNH HÃNG MỚI 100% Ở HÀ NỘI VÀ CÁC TỈNH PHỤ CẬN TỐT NHẤT - HSA AUTOMATION - www.hsa.com.vn

Model biến tần INVT GD200A gồm có:

GD200A-0R7G-4                             0.7 kW
GD200A-1R5G-4                             1.5 kW
GD200A-2R2G-4                             2.2 kW
GD200A-004G/5R5P-4                   4 kW
GD200A-5R5G/7R5P-4                  5.5 kW
GD200A-7R5G/011P-4                   7.5 kW
GD200A-011G/015P-4                    11 kW
GD200A-015G/018P-4                    15 kW
GD200A-018G/022P-4                    18 kW
GD200A-022G/030P-4                    22 kW
GD200A-030G/037P-4                    30 kW
GD200A-037G/045P-4                    37 kW
GD200A-045G/055P-4                    45 kW
GD200A-055G/075P-4                    55 kW
GD200A-075G/090P-4                    75 kW
GD200A-090G/110P-4                    90 kW
GD200A-110G/132P-4                    110 kW
GD200A-132G/160P-4                    132 kW
GD200A-160G/185P-4                    160 kW
GD200A-185G/200P-4                    185 kW
GD200A-200G/220P-4                    200 kW
GD200A-220G/250P-4                    220 kW
GD200A-250G/285P-4                    250 kW
GD200A-285G/315P-4                    285 kW
GD200A-315G/350P-4                    315 kW
GD200A-350G/400P-4                    350 kW
GD200A-400G-4                              400 kW
GD200A-500G-4                              500 kW

Chúng tôi cung cấp máy biến tần INVT mới 100% chất lượng chính hãng và dịch vụ sửa chữa máy biến tần hãng INVT GD200A, CHF100A... giá tốt nhất tại miền bắc và các khu vực phụ cận như: Phú Thọ, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hà Nam, Yên Bái, Tuyên Quang, Hải Phòng, Hòa Bình, Nam Định, Thái Bình, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Lào Cai, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Lai CHâu, Ninh Bình ....

Với dải công suất đa dạng từ 0.75kw tới 500 kw sẽ luôn luôn đáp ứng tối đa các yêu cầu của Quý khách hàng.
Đăng ký báo giá để nhận giá mới nhất biến tần invt 2019 tại ĐÂY  




 Biến tần đa năng INVT GD200A sử dụng trong các dây chuyền máy dệt sợi, máy đùn nhựa, bơm, quạt, máy ép nhựa, máy ly tâm, máy khuấy, đảo, máy xào, máy chỉ, máy cắt, trạm xử lý nước thải, trạm bơm, máy khai thác khoáng sản, máy rửa, máy nén khí....

Dịch vụ biến tần 24/24 và 24/7 - Liên hệ để được TƯ VẤN máy biến tần INVT GD200A MIỄN PHÍ  và HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT - SỬ DỤNG theo yêu cầu sản xuất của Quý khách hàng!

Thông tin vui lòng liên hệ: Hotline/Zalo: 0981.670.183

Sửa chữa Biến Tần INVT các loại tại ĐÂY





Thứ Bảy, 1 tháng 6, 2019

Biến tần Yaskawa F7

Biến tần Yaskawa F7 Nhật bản
Biến tần đa năng Yaskawa F7 là giải pháp tối ưu cho nhà xưởng, nhà máy và xưởng sản xuất. Ứng dụng của Yaskawa F7 đa dạng trong sản xuất, máy đùn, máy ép, nâng hạ, cẩu trục, giấy, kim loại, khai thác khoáng sản.

Thông tin chung biến tần Yaskawa F7

Ứng dụng của biến tần Yaskawa F7
Tải thường: Quạt, bơm, HVAC
Tải nặng: cầu trục và các máy nâng hạ, băng chuyền, máy nén khí, máy đùn ép, máy cuộn, máy công cụ…
Nguồn cấp
3 pha 200V, 3 pha 400V, (− 15% tới +10% ) 50-60Hz (± 5%)
Công suất
0.4-110kW (200V), 0.4-300kW (400V)
Dòng điện
3.2-415A (200V), 1.8-675A (400V)
Dải tần số
0.01 to 150 Hz (CT selected.), 0.01 to 400 Hz (VT selected)
Mô men khởi động
120-150% tùy theo phương pháp điều khiển
Khả năng quá tải
Tải thường 150% trong 60 giây, tải nặng 120% trong 60 giây
Phương pháp điều khiển
V/f, V/f có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở.
Phanh hãm
Tích hợp cho biến tần từ 18,5kw trở xuống
Ngõ vào
Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn
Ngõ ra
Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn
Chức năng bảo vệ
Động cơ, quá dòng, cầu chì, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt
Chức năng chính
Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn không sử dụng cảm biến tốc độChức năng KEB giữ động cơ hoạt động ổn định khi mất nguồn dùng động năng tái sinh
Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID và cổng truyền thông RS422/RS485.
Các tính năng đặc biệt cho bơm quạt: thiết lập cho các ứng dụng bơm quạt cài đặt trước, khả năng phát hiện sự cố mô men cao hoặc thấp, giữ động cơ hoạt động ngay cả khi mất tín hiệu cài đặt tần số, giám sát công suất và điện năng tiêu thụ.
Truyền thông
Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS - DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3
Thiết bị mở rộng
Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu...
Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát
Cấp bảo vệ
IP00 (Mở nắp biến tần), IP20 (Đóng nắp)

Thông tin tài liệu biến tần Yaskawa F7 tại đây: http://hsa.com.vn/download-tai-lieu-381746n.html

HSA Automation cung cấp dịch vụ sửa chữa biến tần yaskawa F7 giá rẻ tại hà Nội và các tỉnh  Bắc bộ. Dịch vụ nhanh gọn đảm bảo chất lượng tốt.

Biến tần Yaskawa G7

Thông tin chung

- Biến tần Yaskawa G7 là biến tần 3 cấp điện áp giải quyết micro surge cho biến tần 400V loại cũ.
- Mở Vòng vector: 150% mô-men xoắn đạt 0,3 Hz. Flux Vòng vector: 150% tại 0 Hz
- Thiết bị đầu cuối mạch điều khiển có thể tháo rời và quạt làm mát.
- Biến tần Yaskawa G7 có chức năng Auto-tuning.
- Ứng dụng của biến tần Yaskawa G7: Máy sản xuất giấy, giao thông vận tải, quạt và máy bơm, HVAC, công cụ gia công kim loại, công trình công cộng, thiết bị y tế, môi trường sống, máy chế biến thực phẩm, và nhiều hơn nữa.

biến tần yaskawa G7 Nhật bản
- Nguồn điện áp cấp:  3 Pha, 200/208/220/230/240 VAC;  380/400/415/440/460/480 Vac (− 15% to +10%) 50/60 Hz (± 5%)
- Công suất:                 0.4-110kW (200V), 0.4-630kW (400V)
- Dải dòng điện:          3.2-415 A (200 V), 1.8-605 A (400 V)
- Dải tần số:                0.01-400Hz
- Mô men khởi động: 150 % at 0.3 Hz (điều khiển véc tơ vòng hở 2)
                                    150 % at 0 min-1 (điều khiển véc tớ với card phát xung)
- Khả năng quá tải:     150 % trong 1 phút, 200 % trong 0.5s
- Phương pháp điều khiển:  Điều khiển sóng Sin (điều khiển véc tơ với phát xung, điều khiển véc tơ vòng hở 1, điều khiển véc tơ vòng hở 2, điều khiển V/f, điều khiển V/f với phát xung)
- Phanh hãm: Biến tần 30kW trở lên tích hợp mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãm
- Ngõ vào:                  Ngõ vào chuỗi, ngõ vào Analog

- Ngõ ra:               Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra giám sát analog, xung I/O
- Chức năng bảo vệ: Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt áp, cảnh báo quá nhiệt, ngăn chặn sụt tốc, chạm đất, hiển thị nguồn.
- Chức năng chính:  Bỏ qua lỗi mất nguồn tạm thời, dò tìm tốc độ động cơ, phát hiện quá mô men, giới hạn mô men, 17 cấp tốc độ, cài đặt thời gian tăng giảm tốc, tăng giảm tốc theo đường cong chữ S, điều khiển 3 dây, auto-tuning (động, tĩnh), ngăn sụt tốc, bật tắt quạt làm mát, bù trượt, bù mô men, tần số nhảy, cài đặt ngưỡng trên và ngưỡn dưới cho tần số, phanh hãm một chiều khi khởi động và dừng, phanh trượt, điều khiển PID, điều khiển tiết kiệm năng lượng,  truyền thông Memobus/Modbus (RS-422/RS-485 max, 19.2 kbps), reset lỗi, copy thông số, điều khiển độ lệch, điều khiển mô men, điều khiển tốc độ/ mô men...
- Truyền thông:        Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS - DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3
- Thiết bị mở rộng:   Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu...
Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát
- Cấp bảo vệ:             IP00 (Mở nắp biến tần), IP20 (Đóng nắp)

  • Các model biến tần Yaskawa G7 thông dụng: 

Tài liệu biến tần Yaskawa G7 tại đây: http://hsa.com.vn/download-tai-lieu-381746n.html
HSA Automation cung cấp dịch vụ sửa chữa biến tần YAskawa G7 giá rẻ tại khu vực Hà Nội và phía bắc. Sửa chữa biến tần yaskawa G7 chất lượng và nhanh chóng.

Thứ Hai, 27 tháng 5, 2019

Sửa chữa Biến tần quá nhiệt - HSA Automation

Sửa chữa máy biến tần quá nhiệt, biến tần quá nóng - HSA Automation chuyên nhận sửa chữa máy bi
Ví Dụ: 


x
Bạn có hay gặp phải trường hợp máy biến tần báo lỗi Quá nhiệt, hoặc quá nóng khi hoạt động?

- Biến tần Senlan Hope800, Sb70, Sb200, Sb100... bị báo lỗi Err.OHi...
- Biến tần INVT báo lỗi quá nhiệt OH2, OH1...
- Biến tần LS iS7, LS iP5A, LS ig5A... báo lỗi  Over Heat, Ovt , lỗi Fan, EtA  hoặc Fantrip hoặc IP54 Fan trip....
- Biến tần Yaskawa G7, A1000, V1000 báo lỗi  OH, lỗi OH2, lỗi OH3
- Biến tần Delta VFD  lỗi OH - over heating
- Các loại biến tần TQ khác như: Veichi, Inovance, Eura, cute, Winner, shihlin...lỗi quá nhiệt OH, over heat
....
Nguyên nhân tại sao Máy biến tần khi hoạt động bị quá nhiệt?
Có nhiều nguyên nhân gây ra tình trạng quá nhiệt máy biến tần như: 
- Hệ thống làm mát của tủ điện chứa biến tần không đủ công suất hoặc bị hỏng hóc
- Quạt làm mát của biến tần bị hỏng hóc hoặc bị lỗi
- Môi trường làm việc của biến tần quá nóng
- Không vệ sinh bảo dưỡng máy biến tần thường xuyên gây bụi bẩn bám nhiều trên bề mặt tản nhiệt của biến tần gây quá nhiệt
- Biến tần bị lỗi bo mạch điều khiển, lỗi hệ thống nguồn cấp điều khiển cho quạt gió 
- Biến tần bị quá nhiệt, quá nóng khi hoạt động, có thể lỗi do quạt làm mát hoặc bo mạch...
- Thời tiết mùa hè cùng với hệ thống máy móc nhà xưởng hoạt động sinh nhiệt lớn
....
Giải pháp nào cho máy biến tần báo lỗi quá nhiệt, lỗi quá nóng khi hoạt động
- Vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra máy biến tần thường xuyên hoặc theo định kỳ nhà máy
- Tăng cường quạt làm mát cho tủ điện, cho biến tần và hệ thống điện
- Sửa chữa quạt làm mát cho biến tần, sửa mạch phần cứng biến tần
- Giảm nhiệt môi trường hoạt động cho tủ biến tần, lắp đặt nơi thoáng mát, che chắn bụi bẩn
- Lắp đặt tủ điện trở xả riêng biệt, tránh lắp cùng tủ chứa biến tần nếu sinh nhiệt quá lớn.
....

Công ty HSA Automation - www.hsa.com.vn chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa biến tần quá nhiệt, biến tần quá nóng, biến tần hỏng hóc hoặc chạy không đúng chương trình...và nâng cấp quạt gió tủ điện, quạt làm mát cho biến tần ở khu vực Bắc bộ...Chúng tôi nhận sửa các loại biến tần bị lỗi quá nhiệt như Senlan, INVT, LS, Yaskawa, Veichi, .... Dịch vụ của chúng tôi được khách hàng tín nhiệm và đánh giá cao. 
Rất trân trọng được phục vụ quý khách hàng.

Chi tiết vui lòng liên hệ: www.hsa.com.vn hoặc Hotline/Zalo: 0981.670.183



Thứ Tư, 15 tháng 5, 2019

久负盛名的中国变频器维修公司HSA Automation

中国在北方及周边地区提供廉价优质的逆变器维修服务。 修复变频器过压,过流,逐步淘汰错误,无需上电......

HSA Automation 接收变频器维修,工业电气设备逆变器的维护和维护,工厂的工业机械,各省的工厂......


我们公司拥有一支年轻,充满活力和热情的员工队伍,专业的工业电气和电子设备培训,可以满足维修机器和维修的要求。维护工业电气设备,工厂用工业机械,工厂......

如果在使用逆变器的过程中客户遇到错误现象,则驱动器运行错误,运行不正常,显示故障或变频器加热发动机或未安装它然后公司我们将通过电话为客户提供支持,通过Zalo /电话...热线电话:0981.670.183。
如果您的客户的逆变器严重损坏,您可以去商店或将货物发送到我们公司的办公室,我们将修复逆变器错误供您使用。
接收和修理HSA Automation逆变器的过程如下
步骤1:从客户接收逆变器,记录设备规格的详细信息,设备接收时的状态,遇到设备错误的状态。 (如果不是之前)
步骤2:使用专用化学品或循环清洗水,通过仪表或专用设备检查逆变器是否有故障,损坏......使用干净清洁的清洁设备。
第3步:整体评估整个设备,零件/耗材更换失败,最快修复时间
第4步:对客户进行总体估算
步骤5:修复+再次测试设备+再次尝试满载
第6步:维修变频器的交付和保修。在收到维修服务后收到客户的反馈。
此外,我公司还为工厂,省内工厂或客户工厂的变频器系统或工业机械系统提供维护和维护服务。
工业机械和设备系统,无论多么现代化,仍然需要最好的产品进行维护,维修,保养和保修。我们的目标是为此接受行业中的维护服务,逆变器维护和生产机械。
定期维护和维护设备时的好处:
 - 为工厂节省宝贵的时间
 - 延长工厂内逆变器或机械设备系统的使用寿命
 - 降低能耗,从而节省维修和电费
 - 帮助机械系统更平稳,更顺畅地运行,提高机械设备的稳定性
 - 机器运行良好,提高产品生产率
 - 产品/供应品/设备的预测......将来需要更换
.....
如果您有任何需求,请联系我们获取最佳支持。
www.hsa.com.vn

HSA Automation收到的逆变器类型列表
 - 修复Senlan逆变器中国:Hope800,SB70,SB100,SB200,SB61Z ..
 - 修改韩国LS逆变器:IG5A,IS7,IE5,IC5,IS5,IC5A,IP5,IV5 ......和旧线路
 - 修理施耐德变频器:ATV310,ATV610,ATV71,ATV61,ATV21,ATV312,ATV12,ATV11 ......
 - 维修现代韩国变频器:N700,N700E,frecon FR100,FR200,N300,N300P,N500,N5000
 - 修复日本安川变频器:V1000,A1000,E1000,J1000,H1000,L1000A,MV1000,F7,G7 ......
 - 维修Veichi中国逆变器MINI AC70E,AC70,AC80C,AC90
 - 修改逆变器CS-350,CS-530,3200,8000 ......
 - 修改逆变器ABB ACS580,ACS880,ACS800,ACS55,ACS 310,ACS550,ACS810,ACS150,ACS855,ACS6000 ......
 - 修理逆变器DELTA-VFD-M; VFD-EL,VFD-E,VFD-L,VFD-S,VFD-B,VFD-F,VFD-CP2000 ......
 - 维修欧姆龙变频器3G3MV,欧姆龙3G3 JV ....
 - 修复Invt逆变器中国INVT-CHF100,INVT-CHF160A
 - 修理CUTER-CT2000 Pro,CUTER-CT2000ES变频器; CT2000EV,CT2000F,CT2000V
 - 维修富士变频器fvr c11s,fvr c9s,fvre9s,prenic 5000 G5_P5,fvre11s,富士frenic 5000G11 ......
 - 维修艾默生变频器PV_ALL
 - 修理变频器西门子MM440;西门子MM420 ......
 - 修理逆变器ENC-EDS-A200,V300,EDS1000,EDS2000,2800,2860,eds780,eds800,en500,en600 ...
 - 修改逆变器Holip NV,3000 holip,holip A,holip C,holip HLP C100 ......
 - 修改三菱E500,S500,A500,A540变频器......
 - 修复TECO 7200GS,Teco 7300 CV,GS510,MA7200,7200M ..
 - 维修TOSHIBA VF-S11变频器,VFS 15,VFS-7,VFS-9 ......
 - 维修变频器INOVANCE-MD2800,MD300,MD300A,MD320,MD330 ......
 - 
 - 其他逆变器:ADLEEPOWER AS2; DANFOSS VLT_2800; DRISE D600,DRISE D800,EASYDRIVE_ED3100;欧瑞-F1000G_E1000G_F1500G;涪陵-DZB100_DZB200;惠丰-F1000-G; KE300-MR-V3_00_E; NAIS-VF-7E_VF-8X_VF-8Z; PARKER SSD650系列; SAJ800M_8000B; SAMCO VM05; SANCH S900; SHILIN SF_040; SINEE 303A_FULL;太阳花-C300A;尉迟-AC80B-V10; WINNER 9F;明电舍,VT230SE; SOHO-VD; MICNO-KE300,HITACHI-SJ100 ......