MÁY BIẾN TẦN SENLAN SB200 - DÒNG TÍNH NĂNG CAO CỦA TẬP ĐOÀN HOPE, CÔNG NGHỆ CỦA ĐỨC - NHÀ MÁY SX TẠI TQ
Hotline: 0981.670.183 - 0987.962.248
1) Ứng dụng của SB200 Senlan
Máy biến tần Senlan SB200 được sử dụng trong các ngành luyện kim, dầu khí, công nghiệp hóa chất, dệt may, điện lực, vật liệu xây dựng, khai thác than, y dược, thực phẩm, giấy, ngành nhựa, in nhuộm, máy nâng, dây cáp, tẩy rửa, cấp nước, xử lí nước thải cho các thiết bị như: máy kéo sợi, máy trộn, máy đùn, máy thu cuộn, compressor, quạt gió, các loại bơm, máy mài, băng tải, máy nâng, máy ly tâm.
2) Đặc điểm của SB200 Senlan
- Phương pháp điều khiển vector với roto độ chính xác cao, có khả năng điều khiển 290% momen xoắn tức thời.
- Chức năng vận hành PLC đa dạng độc đáo, đặc biệt phù hợp với các thiết bị giặt tẩy công nghiệp, thiết bị sản xuất.
- Chức năng PID lớn: hai bộ tham số, có thể tiến hành lọc tham số căn cứ vào tần số vận hành, nhiều các hiệu chỉnh, đáp ứng nhu cầu kiểm soát đồng bộ độ căng của của máy kéo sợi ngành dệt, sản xuất giấy, nhuộm in...; máy có chức năng PID tự do, có thể thay thế bộ điều khiển PID bên ngoài.
- Đa chức năng thực dụng như: cung cấp mã số, trực tiếp, phương thức lựa chọn tăng thêm hoặc riêng biệt, đặc biệt phù hợp ngành ứng dụng công nghiệp sưởi ấm.
- Có module để người sử dụng lập trình.
- Thiết kế một đường ống khí vào và hai đường ống khí hồi với một cách đặc biệt để nâng cao độ tin cậy.
- Thiết kế đầy đủ thiết kế thon gọn để tiết kiệm không gian lắp đặt. Phần mềm chuẩn đoán lỗi sự cố của quạt.
- Thuận tiện cho việc bảo vệ.
3) Tính năng sản phẩm Senlan SB200
Hạng mục
|
Description
| |
Đầu vào
|
Điện áp tần số danh định
|
3-pha: 380V, 50/60Hz
|
Phạm vi cho phép
|
Điện áp: 320~ 420V; độ không cân bằng< 3%; tần số:47~ 63 Hz
| |
Đầu ra
|
Điện áp đầu ra
|
3-pha, 0V~điện áp vào, sai số< 5%..
|
Quy phạmTần số ra
|
Điều khiển V/F: 0.00~ 650.00Hz Điều khiển Vector: 0.00~ 200.00Hz
| |
Basic Specifications
|
Chế độ điều khiển động cơ
|
Điều khiển V/F không PG, Điều khiển V/F có PG, Điều khiển vector không PG, Điều khiển vector có PG, Điều khiển V/F phân li
|
Độ chính xác chuyển tốc trạng thái ổn định
|
Điều khiển Vector không PG: ≤1% Điều khiển Vector có PG: ≤0.02%
| |
Momen quay khởi động
|
Không ít hơn 150% mômen định mức at 0.50Hz
| |
Khả năng quá tải
|
150% dòng định mức trong 1 phút
| |
Độ phân giải tần số
|
Đặt số: 0.01Hz Đặt Analog : 0.1% của tần số tối đa
| |
Độ chính xác tần số đầu ra
|
Đặt Analog: :±0.2% của tần số tối đa( 25±10℃) Đặt số: 0.01Hz(- 10~+ 40℃)
| |
đường mệnh lệnh vận hành
|
Bàn phím, đầu dây và truyền thông. Chúng có thể bị ngắt bởi đầu dây
| |
Đường kênh tần số chỉ định
|
Bàn phím, truyền thông, trị số UP/DOWN, AI1, AI2, PFI và đơn vị số học
| |
Tăng momen quay
|
Tự động và tay động tăng cường mômen
| |
Đường cong V/F
|
V/F người dùng, V/F tuyến tính và 5 đường cong giảm mômen
| |
Kiểu tăng giảm tốc
|
Tăng giảm tốc tuyến tính hoặc theo đường cong S
| |
Nhấp
|
Tần số nhấp: 0.10~ 50.00Hz Thời gian nhấp tăng giảm tốc: 0.1~ 60.0s
| |
Tự động vận hành tiết năng
|
Đường cong V/F được tự động tối ưu hóa theo điều kiện tải, để có được tự động tiết kiệm năng lượng trong vận hàn
| |
Tự ổn áp( AVR)
|
Tự động giử điện áp đầu ra không đổi khi lưới điện dao động.
| |
Xử lý đột dừng
|
Đảm bảo vận hành không gián đoạn nhờ điện áp DC Bus
| |
Hãm động
|
Bộ hãm gắn trong và điện trở hãm bên ngoài cho kiểu 15kW hoặc nhỏ hơn
| |
Hãm DC
|
Thời gian hãm: 0.0~ 60.0s Dòng hãm: 0.0~ 100.0% dòng định mức
| |
PFI/PFO
|
Tần số đầu vào cao nhất: 50kHz Đầu ra xung (vuông)cực thu mở 0~ 50kHz, lập trình được
| |
Analog đầu vào/ra
|
2 kênh đầu vào kiểu analog, điện áp hoặc dòng, dương hoặc âm, 2 kênh đầu ra kiểu analog, 0/4~ 20mA or 0/2~ 10V, lập trình được
| |
Digital đầu vào/ra
|
8 kênh đầu vào số đa chức năng tùy chọn (kiểu rò/nguồn)
2 kênh đầu ra số đa chức năng tùy chọn (kiểu rò/nguồn); 2 kênh đầu ra rơle đa chức năng
| |
Truyền thông
|
Cổng RS485 gắn trong, hổ trợ giao thức Modbus và lệnh USS
| |
Chức năng đặc sắc
|
Quá trình PID, đa chế độ PLC, đa đoạn tốc, thực đơn người dung tự định, hiển thị tham số sửa đổi, chức năng điều khiển momen quay, điểm 0 servo và chức năng điều khiển vị trí, Bộ đếm tăng giảm tốc độ cao, đếm mét cao tốc, chức năng rãi, PLC
| |
Tính năng bảo vệ
|
Quá dòng, quá áp, thiếu áp, mất pha đầu vào đầu ra, đoản mạch đầu ra, quá nhiệt, quá tải động cơ, sự cố bên ngoài, đầu vào analog đứt dây, phòng mất tốc độ…
| |
Linh kiện chọn thêm
|
Bộ hãm, bộ điều khiển từ xa, bo mở rộng I/O số, bo nối encoder, bo mở rộng đầu vào analog, bảng điều khiển có chức năng sao chép hoặc biến trở, hộp lắp bảng điều khiển, dây nối dài cho bảng điều khiển, cuộn self đầu vào đầu ra, bộ lọc nhiễu điện từ, mô đun Profibus-DP, bộ hiển thị LCD…
| |
Môi Trường
|
Nơi sử dụng
|
Cao độ ít hơn 1000 m so với mặt biển; dùng trong nhà; không ánh nắng trực tiếp; không bụi, khí ăn mòn, dễ cháy, sương dầu, hơi nước, nhiểu nước, sương muối, vv.
|
Nhiệt độ/ ẩm độ môi trường làm việc/ Nhiệt độ trữ/Chấn động
|
-10~+ 40℃/20~ 90% RH, không ngưng tụ/-20~+ 60℃/Ít hơn 5.9m/s2 ( 0.6g) Ј
| |
Kết cấu
|
Cấp độ bảo vệ:IP20 Kiểu làm mát:Làm mát cưỡng bức, điều khiển quạt
|
4) Dải công suất máy biến tần Senlan SB200
Sản phẩm có nhiều mức công suất từ 0,4KW tới 375 KW, điện áp sử dụng từ 220V tới 380V 3 pha.
5) Hệ thống phân phối của Máy biến tần dòng SB200 Sen lan
HSA Automation là nhà cung cấp biến tần Senlan SB200 ở Hà nội và các tỉnh Hải Dương, Bắc ninh, Hưng Yên, Hà Nam, Phú Thọ, Vĩnh Phúc,Thanh Hóa, Thái Bình, Yên Bái, Lào Cai, Hải Phòng, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Tuyên Quang, Lai Châu, Lào Cai, Nam Định, Quảng Ninh, ....và các khu công nghiệp ở các tỉnh khu vực bắc bộ
Giá cả cực kỳ cạnh tranh, dịch vụ chu đáo và chuyên nghiệp.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp gói dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế linh phụ kiện của máy biến tần Senlan SB200 trên toàn quốc.
Liên hệ Holine: 0981.670.183 để biết thêm thông tin.
Tài liệu Biến tần SB200 tại đây.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét